10 lượng từ hay dùng nhất trong Tiếng Trung
1. 个 (gè) : lượng từ chung/ người
Đây là loại lượng từ phổ biến thường được dùng cho những danh từ không có lượng từ đặc biệt đi kèm. Ngoài ra, có những danh từ có lượng từ đặc biệt đi kèm vẫn có thể dùng với ” 个 “
2. 位 (wèi) : người (theo cách dùng trang trọng, lịch sự)
3. 条 (tiáo) : đường phố/ sông/ cá/ rắn/ các vật thể dài/ uốn khúc khác
4. 份 (fèn) : báo/ phần/ các bản copy : Dùng cho các đồ vật kết hợp thành cụm
5. 把 (bă) : ghế/ dao/ ô/ bàn chải và các đồ vật có tay cầm; dùng cho những thứ có thể dùng tay vốc được. VD 一把伞 / yī bǎ sǎn / một cái ô, 一把叉子 / yī bǎ chāzi / một cái dĩa
6. 件 (jiàn) : quần áo/ hành lý; dùng cho sự việc tình huống
7. 张 (zhāng) : dùng cho những vật mỏng; bản đồ/ giường/ bàn/ các vật thể phẳng/ hình chữ nhật khác; dùng cho môi và mặt
8. 只 (zhī) : động vật/ 1 trong 1 đôi của bộ phận cơ thể người (tay/ chân/ tai)/ hoa tai/ nhẫn
9. 面 / miàn / tấm: 一面镜子 / yímiàn jìngzi / 1 tấm gương soi ;dùng cho những vật có mặt dẹt
10. 部 (bù) : phim, dùng cho sách tác phẩm nghệ thuật
Xem chi tiết video