11-1 – adj – ABUNDANT
There is abundant evidence that cars have a harmful effect on the environment.
Có nhiều chứng cứ cho thấy những chiếc xe hơi có tác động xấu tới môi trường.
11-2 – n – abundance
There was an abundance of wine at the wedding.
Đã có rất nhiều rượu ở đám cưới.
11-3 – av – abundantly
The plant grows abundantly in woodland.
Cây cối sinh sôi nhiều trong rừng.
11-4 – n – ACCOMPLISHMENT
We celebrated the successful accomplishment of our task.
Chúng tôi ăn mừng vì đã hoàn thành nhiệm vụ thành công.
11-5 – v – accomplish
The students accomplished the task in less than ten minutes.
Học sinh đã hoàn thành nhiệm vụ trong vòng chưa đầy mười phút.
11-6 – adj – accomplished
She’s a very accomplished pianist
Cô ấy là một nghệ sĩ piano rất tài năng.
11-7 – v – BRING TOGETHER
Our goal this year is to bring together the most creative group we can find.
Mục tiêu của chúng tôi trong năm nay là tập hợp được một nhóm sáng tạo nhất mà chúng tôi có thể tìm được.
11-8 – n – CANDIDATE
There are three candidates standing in the election.
Có ba ứng cử viên tham gia vào cuộc bầu cử.
11-9 – n – candidacy
She is expected to announce officially her candidacy for president early next week.
Cô ấy dự kiến sẽ chính thức công bố ứng cử vị trí chủ tịch đầu tuần tới.
11-10 – v – COME UP WITH
She’s come up with some amazing scheme to double her income.
Cô ấy đã nghĩ ra vài ý tưởng tuyệt vời để tăng gấp đôi thu nhập của mình.
11-11 – adj – COMMENSURATE
The rewards will be commensurate with the efforts made.
Phần thưởng sẽ tương xứng với nỗ lực.
11-12 – adj – commensurable
The finite is not commensurable with the infinite
Sự hữu hạn không thể so sánh được với sự vô hạn.
11-13 – n – MATCH
It is difficult to make a dicision when both candidates seem to be a perfect match.
Thật khó để đưa ra quyết định khi cả hai ứng viên dường như có sự giống tương đồng hoàn hảo.
11-14 – v – match
A headhunter matches qualified candidates to suitable positions.
Một “người săn đầu người” sẽ đưa các ứng viên có năng lực vào những vị trí phù hợp.
11-15 – adj – matching
The matching cuishions look better on the chair.
Những miếng đệm rất phù hợp đặt trên ghế.
11-16 – n – PROFILE
His customer profile shows he always pays on time.
Hồ sơ khách hàng cho thấy anh ta luôn thanh toán đúng hạn.
11-17 – v – profile
Every week in the books section, they profile a different author.
Mỗi tuần, trong phần sách, họ viết sơ lược tiểu sử của một tác giả khác nhau.
11-18 – adj – profiled
The profiled candidates only met half of the job requirements.
Các ứng viên có đủ lý lịch mới chỉ đáp ứng được một nửa yêu cầu công việc.
11-19 – n – QUALIFICATIONS
You’ll never get a good job if you don’t have any qualifications.
Bạn sẽ không bao giờ có được một công việc tốt nếu bạn không có bất kì năng lực gì.
11-20 – v – qualify
She hopes to qualify ( as a lawyer) at the end of the year.
Cô ấy hy vọng sẽ có khả năng trở thành luật sư vào cuối năm.
11-21 – adj – qualified
Tim is now a qualified architect.
Tim giờ đã là một kĩ sư có năng lực.
11-22 – v – RECRUIT
Even young boys are now being recruited into the army.
Thaậm chí cả những chàng trai trẻ giờ cũng được tuyển vào quân ngũ.
11-23 – n – recruitment
The recession has forced a lot of companies to cut down on graduate recruitment.
Suy thoái kinh tế buộc nhiều công ty phải cắt giảm việc tuyển dụng sau đại học.
11-24 – n – recruiter
A recruiter will schedule you for an interview.
Một người tuyển dụng sẽ sắp xếp một cuộc phỏng vấn cho bạn.
11-25 – v – SUBMIT
You must submit your application before January 1st.
Bạn phải nộp đơn trước ngày mùng 1 tháng 1.
11-26 – n – submission
The final deadline for submissions is February 21st.
Ngày cuối cùng để nộp đơn là ngày 21 tháng 2.
11-27 – n – submittal
The submittal of his resignation prompted his colleagues to apply for his job.
Việc đệ trình đơn xin từ chức của ông ấy đã thúc đẩy đồng nghiệp ứng tuyển cho công việc của ông.
11-28 – adj – TIME – CONSUMING
Producing a dictionary is a very time-consuming job.
Sản xuất một quyển từ điển là công việc rất tốn thời gian.
Conversations 11: JOB ADVERTISING AND RECRUITING
(M): Have you come up with any ideas for finishing your job search?
(W): It’s been very time-consuming and draining, but I think it’s finally coming to an end. And it’s about time, too. I’ve been at this for five months now.
(M): Does this mean that you’ve found the job that’s the perfect match?
(W): Maybe. I’m very hopeful about a position I interviewed for yesterday. I know I have all the qualifications.
|
HỘI THOẠI 11: QUẢNG CÁO TÌM VIỆC VÀ TUYỂN DỤNG
(M): Cậu đã đưa ra quyết định cho công cuộc tìm việc của cậu chưa?
(W): Đúng là tốn của tốn thời gian, nhưng chắc là mình cũng đưa ra được quyết định cuối cùng. Mà như thế cũng đủ rồi. Tính đến giờ là mình đã tìm việc được 5 tháng rồi đấy.
(M): Có nghĩa là cậu đã tìm được công việc phù hợp rồi hả?
(W): Có lẽ thế. Mình rất mong chờ vào vị trí mà mình phỏng vấn ngày hôm qua. Mình biết là mình có đủ trình độ cho vị trí đó.
|
Talks 11
Candidates are asked to submit a current resume and letter of interest. Your resume should list your qualifications for the job you are applying for. It should also list specific accomplishments in past jobs or in school. Your letter of interest should also outline your long-term career goals. If you bring together a picture of your past, your current goals, and your future, your profile will be more cohesive to our hirers. We are currently recruiting for entry-level positions in our accounting department. Salaries are competitive and commensurate with experience.
|
Nói chuyện 11
Các ứng viên được yêu cầu nộp bản tóm tắt lý lịch cá nhân và thư bày tỏ nguyện vọng. Bản tóm tắt lý lịch cá nhân của bạn phải liệt kê ra những phẩm chất tương ứng với công việc mà bạn đang ứng tuyển. Nó cũng phải liệt kê những thành tích cụ thể trong công việc quá khứ và ở trường. Lá thư bày tỏ nguyện vọng cũng nên phác thảo các mục tiêu công việc dài hạn của bạn. Nếu bạn liên kết hình ảnh quá khứ, mục tiêu hiện tại và dự định tương lai của bạn với nhau, hồ sơ của bạn sẽ gắn kết hơn đối với nhà tuyển dụng. Chúng tôi đang tuyển dụng một số vị trí nhân viên ở bộ phận kế toán. Mức lương cạnh tranh và tương xứng với kinh nghiệm.
|