4-1 – n – ADDRESS
What’s your address?
Địa chỉ của bạn là gì?
4-2 – v – address
He addressed a few introductory remarks to the
audience.
audience.
Anh ta đề cập đến vào lời nhận xét mở đầu với khán
giả.
giả.
4-3 – v – AVOID
I left the pub to avoid a fight
Tôi rời khỏi hộp đêm để tránh cuộc ẩu đả.
4-4 – n – avoidance
The avoidance of injury is critical to a professional
athlete.
athlete.
Tránh các chấn thương là then chốt đối với các vận
động viên chuyên nghiệp
động viên chuyên nghiệp
4-5 – adj – avoided
The avoided question became more important over time.
Những câu hỏi bị tránh trở nên quan trọng hơn theo
thời gian.
thời gian.
4-6 – adj – avoidable
In spite of these latest threats, war may still be
avoidable.
avoidable.
Bất chấp những đe dọa mới đây, chiến tranh vẫn có thể
tránh được.
tránh được.
4-7 – v – DEMONSTRATE
These problems demonstrate the importance of strategic
planning.
planning.
Những vấn đề này chứng minh tầm quan trọng của việc
lên kế hoạch chiến lược.
lên kế hoạch chiến lược.
4-8 – n – demonstration
Let me give you a demonstration of how
the camera works.
the camera works.
Để tôi cho bạn thấy các camera hoạt động như thế nào.
4-9 – adj – demontrative
We’re a very demonstrative family.
Chúng tôi là một gia đình hay thổ lộ tâm sự.
4-10 – av – demontratively
He could not care for any one enthusiastically and
demonstratively.
demonstratively.
Anh ta có thể không quan tâm tới một người nhiệt tình
và phóng khoáng.
và phóng khoáng.
4-11 – v – DEVELOP
It became clear that he wasn’t developing like all the
other little boys.
other little boys.
Rõ ràng là thằng bé không phát triển như những đứa bé
trai khác.
trai khác.
4-12 – n – deverlopment
The programme traced the development of
popular music through the ages.
popular music through the ages.
Chương trình đã theo dõi sự phát triển của âm nhạc nổi
tiếng qua các thời đại.
tiếng qua các thời đại.
4-13 – adj – developed
Sharks have a
highly developed sense of smell.
highly developed sense of smell.
Cá mập có sự phát triển rất mạnh mẽ về khả năng đánh
hơi.
hơi.
4-14 – n – deverloper
Some of the younger property developers are real wide
boys.
boys.
Một vài nhà đầu tư bất động sản là những chàng trai
thực sự sáng suốt.
thực sự sáng suốt.
4-15 – v – EVALUATE
We shall need to evaluate how
the new material stands up to wear and tear.
the new material stands up to wear and tear.
Chúng ta sẽ cần đánh giá xem nguyên liệu mới chịu được
khi mặc và rách như thế nào
khi mặc và rách như thế nào
4-16 – n – evalution
Evaluation of this new treatment cannot take place
until all the data has been collected.
until all the data has been collected.
Đánh giá về phương thức trị liệu mới không thể được
tiến hành cho tới khi tất cả các dữ liệu được thu thập.
tiến hành cho tới khi tất cả các dữ liệu được thu thập.
4-17 – adj – evalutive
The literary judge uses many evaluative terms
Nhà phê bình văn học sử dụng rất nhiều những thuật ngữ
đánh giá.
đánh giá.
4-18 – n – evalutor
For example, results can be presented by the evaluator
and should give examples of work behaviors to justify the conclusions.
and should give examples of work behaviors to justify the conclusions.
Ví dụ, kết quả có thể được trình bày bởi các đánh giá
và nên cho ví dụ về hành vi công việc để chứng minh cho kết luận.
và nên cho ví dụ về hành vi công việc để chứng minh cho kết luận.
4-19 – v – GATHER
I went to several libraries to gather information
about the scheme.
about the scheme.
Tôi đã tới vài thư viện để thu thập thông tin về
chương trình.
chương trình.
4-20 – n – gathering
There will be a gathering of
world leaders in Vienna next month.
world leaders in Vienna next month.
Sẽ có một buổi gặp mặt của những lãnh đạp thế giới tại
Vienna vào tháng tới.
Vienna vào tháng tới.
4-21 – v – OFFER
“I’ll do the cooking, ” he offered.
“Tôi sẽ nấu ăn”, anh ấy đề nghị.
4-22 – n – offer
I must say the offer
of a weekend in Barcelona quite
tempts me.
of a weekend in Barcelona quite
tempts me.
Tôi phải nói rằng lời đề nghị về một cuối tuần ở
Barcelona khá cám dỗ tôi.
Barcelona khá cám dỗ tôi.
4-23 – n – offering
He remained silent, not offering to defend himself.
Anh ta vẫn giữ im lặng, không có lời đề nghị nào để tự
bào chữa.
bào chữa.
4-24 – av – PRIMARYLY
Soccer is primarily a winter game.
Bóng đá chủ yếu là trò chơi mùa đông.
4-25 – n – primary
The primary responsibility lies with those who break
the law.
the law.
Trách nhiệm chính thuộc về những người đã phá luật.
4-26 – n – RISK
It’s always a risk start ing up a new business.
Sẽ luôn luôn có sự rủi ro khi bắt đầu một công việc
kinh doanh mới.
kinh doanh mới.
4-27 – adj – risky
It’s risky to buy
a car without some good advice.
a car without some good advice.
Sẽ rất rủi ro khi mua một chiếc ô tô mà không có vài
lời khuyên tốt.
lời khuyên tốt.
4-28 – av – riskily
God intends us to live life riskily and to the full.
Chúa muốn chúng ta sống một cuộc sống có những rủi ro
và hướng tới sự đầy đủ.
và hướng tới sự đầy đủ.
4-29 – n – STRATEGY
We’re working on new strategies to
improve our share of the market.
improve our share of the market.
Chúng tôi đang làm việc để tạo ra những chiến lược mới
nhằm củng cố thị phần trên thị trường
nhằm củng cố thị phần trên thị trường
4-30 – v – strategize
We’ll strategize on how to execute our vision and
build this company into a $100 million firm.
build this company into a $100 million firm.
Chúng tôi đang lên kế hoạch làm thế nào để thực hiện
tầm nhìn và xây dựng công ty thành công ty 100 triệu đô.
tầm nhìn và xây dựng công ty thành công ty 100 triệu đô.
4-31 – adj – strategic
Their bombs are always placed in
strategic positions to cause as much chaos as possible.
strategic positions to cause as much chaos as possible.
Những quả bom của bọn chúng luôn được đặt ở những vị
trí chiến lược nhằm tạo ra nhiều hỗn loạn nhất có thể.
trí chiến lược nhằm tạo ra nhiều hỗn loạn nhất có thể.
4-32 – av – strategically
Central Asia is a fragile region, politically weak but
strategically important .
strategically important .
Trung Á là một khu vực rất mong manh, yếu về chính trị
nhưng lại có vị trí chiến lược.
nhưng lại có vị trí chiến lược.
4-33 – adj – STRONG
She must be very strong to carry such a weight on her
back.
back.
Cô ấy phải rất khỏe mới mang được ngần ấy cân trên
lưng.
lưng.
4-34 – av – strong
He’s always coming on strong to me – I wish he’d stop.
Anh ta luôn tấn công tôi rất mạnh mẽ. Tôi ước rằng anh
ta dừng lại.
ta dừng lại.
4-35 – n – strength
She had the strength and stamina to take the lead and
win the gold medal.
win the gold medal.
Cô ấy có sức mạnh và sức chịu đựng để dẫn đầu và giành
huy chương vàng.
huy chương vàng.
4-36 – n – SUBSTITUTION
It looks as though the coach is going to make a
substitution
substitution
Có vẻ như huấn luyện viên sẽ phải thay người.
4-37 – v – substitute
You can substitute oil
for butter in this recipe.
for butter in this recipe.
Bạn có thể thay dầu bằng bơ trong công thức này.
4-38 – adj – substitutable
To that end, consider two substitutable products,
produced either by a single manufacturer or by two manufacturers.
produced either by a single manufacturer or by two manufacturers.
Để kết thúc, hãy xem xét hai sản phẩm có thể thay thế,
được sản xuất bởi một nhà sản xuất duy nhất hoặc bởi hai nhà sản xuất
được sản xuất bởi một nhà sản xuất duy nhất hoặc bởi hai nhà sản xuất
4-39 – adj – substitutional
Wheat has a substitutional relation with corns if both
are used as forages
are used as forages
Lúa mì có mối quan hệ thay thế cho ngô nếu cả hay được
dùng như thức ăn gia súc.
dùng như thức ăn gia súc.
Conversations 4: BUSSINESS
PLANNING (W): Alexa is
developing a business plan. I told her you might be able to help her with the market research. (M): I’d be
happy to offer to help with that. I’m very proud of her. Going into business for yourself can be risky but very rewarding. (W): I know
she is very serious about careful planning to avoid making obvious mistakes. (M): Yes, she
has the right approach. The most important strategy for success is to start with a sound business plan. |
HỘI THOẠI 4: KẾ HOẠCH
KINH DOANH (W): Alexa
đang triển khai một dự án kinh doanh. Tôi đã nói với cô ấy là cậu có thể giúp cô
ấy tìm hiểu thị trường. (M): Tôi rất
vui vì được đề nghị tham gia vào kế hoạch lần này. Bản thân tôi cũng rất tự hào về cô ấy. Một mình bước vào làm kinh doanh chắc chắn sẽ gặp nhiều rủi ro nhưng cũng rất xứng đáng. (W): Tôi biết
là cô ấy rất nghiêm túc thực hiện kế hoạch này thật chỉn chu để tránh mọi lỗi sai không đáng có. (M): Ừ, cô ấy
đang tiếp cận đúng hướng rồi. Chiến lược quan trọng nhất để thành công là bắt đầu với một kế hoạch kinh doanh vững chắc. |
Talks 4
Now let’s turn to page seventeen of the business
plan. This section addresses our strategy for long-term development of the company. In order to minimize risk over the long haul, we hope to grow only as quickly as the company can support. In other words, we want to avoid more borrowing so that the primary funding for growth comes from profits. We believe that this is the best way to develop a strong company that will not be seriously harmed by temporary downturns in the market. On page eighteen you will see our evaluation method outlined. The first phase of the evaluation of our business plan is set to begin early next year. |
Nói chuyện 4
Bây giờ, chúng
ta hãy quay lại trang mười bảy lập kế hoạch kinh doanh. Phần này đề cập đến chiến lược xây dựng công ty dài hạn. Để giảm thiểu rủi ro trong khoảng thời gian dài, chúng ta hi vọng triển một cách nhanh chóng kế hoạch kinh doanh dựa vào thực lực của công ty. Nói cách khác, chúng ta cần tránh vai mượn thêm để nguồn quỹ chính thúc đẩy tăng trưởng là lợi nhuận. Chúng tôi tin rằng đây là cách tốt nhất để xây dựng một công ty vững mạnh không chịu tác động tiêu cực do suy thoái tạm thời trên thị trường. Ở trang 18, chúng tôi trình bày phương pháp đánh giá. Giai đoạn đầu tiên của quá trình đánh giá kế hoạch kinh doanh sẽ được triển khai vào đầu năm tới |