5-1 – v – ACCOMMODATE
New students may be accommodated in
halls of residence.
halls of residence.
Học sinh mới có thể được cung cấp chỗ ở trong ký túc
xá.
xá.
5-2 – n – accommodation
There’s a shortage of cheap accommodation
Có sự thiếu hụt những nơi ở giá rẻ.
5-3 – adj – accommodating
I’m sure she’ll help you – she’s always very
accommodating.
accommodating.
Tôi chắc rằng cô ấy sẽ giúp bạn. Cô ấy luôn rất sẵn
lòng giúp đỡ.
lòng giúp đỡ.
5-4 – n – ARRANGEMENT
They’d
made all the arrangements for
the party.
made all the arrangements for
the party.
Họ đã tạo mọi sự sắp xếp cho bữa tiệc.
5-5 – v – arrange
The meeting has been arranged for
Wednesday.
Wednesday.
Buổi họp được sắp xếp vào thứ tư.
5-6 – adj – arranged
Is that an arranged marriage?
Đó có phải là một cuộc hôn nhân được sắp xếp trước
không?
không?
5-7 – n – ASSOCIATION
The British Medical Association is campaigning for a complete ban on tobacco
advertising.
advertising.
Hiệp hội Y khoa Anh đang vận động cho lệnh cấm hoàn
toàn các quảng cáo thuốc lá.
toàn các quảng cáo thuốc lá.
5-8 – v – associate
Most people associate this brand with
good quality.
good quality.
Hầu hết mọi người đều gắn nhãn hiệu này với chất lượng
tốt.
tốt.
5-9 – adj – associated
She was prepared to take on the job, with all its
associated risks.
associated risks.
Cô ấy đã được chuẩn bị để đảm nhận công việc này, với
tất cả những rủi ro liên quan đến nó.
tất cả những rủi ro liên quan đến nó.
5-10 – v – ATTEND
Over two hundred people attended the funeral.
Hơn 200 người đã tham gia lễ tang.
5-11 – n – attendance
Attendance
at lectures is compulsory.
at lectures is compulsory.
Tham dự các bài giảng là bắt buộc.
5-12 – n – attendant
The Prince was followed by his attendants.
Hoàng tử được theo sau bởi những người phục vụ.
5-13 – adj – attendant
There are too many risks attendant on
such a large investment of money.
such a large investment of money.
Có quá nhiều rủi ro đi kèm với khoản tiền đầu tư lớn
như thế.
như thế.
5-14 – n – attendee
At the meeting this week, only one attendee expressed
his views—an older gentleman wearing a Vietnam Veteran cap.
his views—an older gentleman wearing a Vietnam Veteran cap.
Tại cuộc họp tuần này, chỉ một người tham gia bày tỏ
cách nhìn của ông, một người đàn ông lớn tuổi đội chiếc mũ Cựu chiến binh Việt
Nam.
cách nhìn của ông, một người đàn ông lớn tuổi đội chiếc mũ Cựu chiến binh Việt
Nam.
5-15 – v – GET IN TOUCH
We need to get in touch with the Manager.
Chùng ta phải giữ liên lạc với giám đốc.
5-16 – v – HOLD
The election will be held on 8th of August.
Cuộc bầu cử sẽ được tổ chức vào ngày 8/8.
5-17 – n – hold
Their company has a
strong hold on the
computer market.
strong hold on the
computer market.
Công ty của họ có sự nắm giữ mạnh mẽ trên thị trường
máy tính.
máy tính.
5-18 – n – LOCATION
The hotel is
in a lovely location overlooking
the lake.
in a lovely location overlooking
the lake.
Khách sạn được đặt ở một vị trí đẹp hướng ra hồ.
5-19 – v – locate
Our office is located in the city centre.
Văn phòng của chúng tôi được đặt tại trung tâm thành
phố.
phố.
5-20 – adj – OVERCROWED
The world market for telecommunications is already
overcrowded with businesses.
overcrowded with businesses.
Thị trường viễn thông thế giới đã quá tải với rất
nhiều doanh nghiệp.
nhiều doanh nghiệp.
5-21 – n – overcrowding
Investment in the railway network would reduce
overcrowding on the roads.
overcrowding on the roads.
Đầu tư vào mạng lưới đường sắt sẽ làm giảm tình trạng
quá tải trên các tuyến đường.
quá tải trên các tuyến đường.
5-22 – v – REGISTER
I registered the car in my name.
Tôi đăng ký xe ô tô bằng tên của mình.
5-23 – n – register
Guests write their names in the hotel register.
Những người khách viết tên họ lên sổ đăng ký của khách
sạn.
sạn.
5-24 – adj – registered
You’d better send the cheque by
registered post.
registered post.
Tốt nhất là bạn nên gửi tấm séc qua các bưu điện được
đăng ký
đăng ký
5-25 – n – registration
Political parties are encouraging voter registration.
Các chính đảng đang vận động sự bỏ phiếu của cử tri.
5-26 – v – SELECT
How do you select people for
promotion?
promotion?
Làm thế nào để bạn lựa chọn người cho đợt quảng bá?
5-27 – n – selection
The coach
made her selection for the team.
made her selection for the team.
Huấn luyện viên đã ra quyết định lựa chọn cho đội
tuyển.
tuyển.
5-28 – adj – selective
As a teacher she was very selective, accepting only a
small number of exceptionally gifted pupils.
small number of exceptionally gifted pupils.
Là một giáo viên, cô ất rất có chọn lọc, chỉ chấp nhận
một số lượng nhỏ học sinh có năng khiếu đặc biệt.
một số lượng nhỏ học sinh có năng khiếu đặc biệt.
5-29 – av – selectively
the book needs to be read selectively
Sách cần được đọc có chọn lọc.
5-30 – n – SESSION
The
parliamentary session is due to
end on May 27th.
parliamentary session is due to
end on May 27th.
Các phiên họp quốc hội sẽ kết thúc vào ngày 27/5.
5-31 – v – TAKE PART IN
We have come here to take part in a major game
Chúng tôi vừa tới đây để tham gia vào trò chơi chính.
Conversations 5: CONFERENCES
(M): Has the
committee selected a site for our conference next year? (W): Not yet.
It’s difficult to find a site that can accommodate a group of our size. We don’t want our sessions to be overcrowded. (M): That’s
true. And if our projections are correct, we can need to have a site selected by the end of next month. (W): We have
some possible in mind. We’ll know soon if any of them will work out. |
HỘI THOẠI 5: HỘI NGHỊ
(M): Ủy ban đã
lựa chọn vị trí cho hội nghị năm sau chưa? (W): Vẫn chưa.
Tìm một địa điểm mà có thể chứa đủ khối lượng người của chúng ta quả thật khó. Chúng ta đều không muốn buổi họp diễn ra trong tình trạng quá tải. (M): Đúng vậy.
Và nếu các dự án đều chính xác, chúng ta cần chọn một địa điểm khác vào cuối tháng này. (W): Có một
vài chỗ sẵn rồi. Chúng ta sẽ biết sớm nếu một trong số đó đáp ứng được. |
Talks 5
All conference facilities need to provide reasonable
accommodation for people with disabilities. Disabled individuals need to be able to take part in every session that is being offered. In case a session is held in an off- site location, we are not responsible for providing accommodation. But for any event held at our facility, we need to make the necessary arrangements for disabled participants. Most areas of our facility are handicapped accessible, but in some situations we need to make further accommodations. For example, conference planners are asked to get in touch with us ahead of time if any attendees will require special interpreters for the hearing impaired. To facilitate this, conference planners usually ask attendees to request interpreters at the time that they register for the conference. |
Nói chuyện 5
Tất cả các
trang thiết bị của hội nghị cần phải điều chỉnh hợp lý nhằm hướng đến những người khuyết tật. Phải đảm bảo cho họ có thể tham gia vào mọi phần của hội nghị. Trong trường hợp hội nghị đó nằm ngoài vị trí của chúng ta, chúng ta không chịu trách nhiệm lo chổ ăn chổ ở Nhưng đối với bất kỳ sự kiện nào diễn ra trong cơ sở của chúng ta, chúng ta cần phải bố trí lại để phù hợp với những người khuyết tật. Hầu hết các khu vực trong cơ sở của chúng ta người khuyết tật đều có thể tiếp cận được, nhưng trong một số trường hợp chúng ta cần phải điều chỉnh thêm. Chẳng hạn, người tổ chức hội nghị cần phải liên lạc với chúng tôi trước thời hạn nếu có bất kỳ khách tham dự nào cần thông dịch viên đặc biệt cho người khiếm thính. Để thuận lợi về sau, người tổ chức hội nghị cần hỏi những người tham gia có cần thông dịch viên hay không khi họ đăng ký tham gia hội nghị. |