9-1 – n – DISK
the head of optical disk reader was dirty
Đầu đọc đĩa quang bị bẩn.
9-2 – v – FACILITITATE
The current structure does not facilitate efficient
work flow.
work flow.
Các cấu trúc hiện tại không dễ dàng tạo ra công việc
hiệu quả.
hiệu quả.
9-3 – n – facilititation
The importance of mathematical logic seems to be
mainly in the facilitation of logical expression through symbols.
mainly in the facilitation of logical expression through symbols.
Tầm quan trọng của logic toán học dường như là chủ yếu
trong việc tạo điều kiện thuận lợi cho các biểu thức logic thể hiện qua các
biểu tượng.
trong việc tạo điều kiện thuận lợi cho các biểu thức logic thể hiện qua các
biểu tượng.
9-4 – n – facilitator
I see my role as that of a facilitator, enabling other
people to work in the way that suits them best.
people to work in the way that suits them best.
Tôi thấy vai trò của mình như là một người hỗ trợ, đó
là tạo điều kiện cho những người khác làm việc theo cách phù hợp với họ nhất.
là tạo điều kiện cho những người khác làm việc theo cách phù hợp với họ nhất.
9-5 – v – NETWORK
I don’t really enjoy these conferences, but they’re a
good opportunity to do some networking.
good opportunity to do some networking.
Tôi thực sự không thích những cuộc họp như thế này,
nhưng nó là một cơ hội tốt để giao thiệp tìm kiếm cơ hội kinh doanh.
nhưng nó là một cơ hội tốt để giao thiệp tìm kiếm cơ hội kinh doanh.
9-6 – n – network
We could reduce our costs by developing a more
efficient distribution network.
efficient distribution network.
Chúng ta có thể giảm chi phí bằng cách phát triển một
mạng lưới phân phối hiệu quả hơn.
mạng lưới phân phối hiệu quả hơn.
9-7 – n – POPULARITY
Their books grow in popularity
Những quyển sách của họ ngày càng được công chúng yêu
thích hơn.
thích hơn.
9-8 – v – popularize
It was Luciano Pavarotti in the 1980s who really
popularized opera.
popularized opera.
Người phổ biến rộng rãi opera là Luciano Pavarotti vào
năm 1980.
năm 1980.
9-9 – adj – popular
She’s the most popular teacher in school.
Cô ấy là giáo viên nổi tiếng nhất trong trường.
9-10 – av – popularly
In Britain, BSE is popularly known as Mad Cow Disease.
Tại Anh, BSE phổ biến được gọi là bệnh bò điên.
9-11 – n – PROCESS
This decision may delay the process of
European unification.
European unification.
Quyết định này có thể làm chậm quá trình thống nhất
châu Âu.
châu Âu.
9-12 – v – process
Visa applications take 28 days to process.
Các đơn xin cấp visa mất28 ngày để xử lý
9-13 – v – REPLACE
The factory replaced most of its workers with
robots.
robots.
Nhà máy đã thay thế phần lớn công nhân bằng những con
robot.
robot.
9-14 – n – replacement
Our old car is badly in need of replacement
Chiếc xe cũ của chúng tôi hỏng nặng đến mức cần phải
thay mới.
thay mới.
9-15 – adj – replaceable
Don’t worry – all that stolen stuff is replaceable.
Đừng lo, tất cả những thứ bị trộm mất đều có thể thay
thế được.
thế được.
9-16 – n – REVOLUTION
Penicillin produced a revolution in
medicine.
medicine.
Penicillin đã tạo ra sự thay đổi trong y học.
9-17 – adj – revolutionized
Newton’s discoveries revolutionized physics.
Những khám phá của Newton đã cách mạng hóa ngành vật
lý.
lý.
9-18 – n – revolutionary
Penicillin was a revolutionary drug.
Penicillin là loại thuốc cách mạng.
9-19 – adj – SHARP
The point of this pencil isn’t sharp enough
Ngòi bút chì này không đủ sắc.
9-20 – n – sharpness
She has a remarkable sharpness of
mind.
mind.
Cô ấy có suy nghĩ sắc sảo nổi bật.
9-21 – n – SKILL
I have no skill
in sewing.
in sewing.
Tôi không có chút kĩ năng nào trong việc may vá.
9-22 – adj – skilled
My mother is very skilled in dressmaking.
Mẹ tôi rất có tay nghề trong việc may trang phục nữ.
9-23 – av – skillfully
He negotiates so skillfully that both paties end up
feeling that they’ve gotten what they want
feeling that they’ve gotten what they want
Anh ấy thương lượng khéo léo nên tất cả các bên đều
cảm thấy đã đạt được thứ họ muốn.
cảm thấy đã đạt được thứ họ muốn.
9-24 – n – SOFTWARE
He’s written a piece of software which calculates your
tax returns for you.
tax returns for you.
Anh ấy đã viết một phần mềm tính toán khai thuế cho
bạn.
bạn.
9-25 – n – STORE
The book store is next to the library.
Cửa hàng sách nằm ngay cạnh thư viện.
9-26 – v – store
The data is stored
on a hard disk and backed up on a
CD
on a hard disk and backed up on a
CD
Các dữ liệu được lưu trữ trên đĩa cứng và sao lưu trên
một đĩa CD.
một đĩa CD.
9-27 – n – storage
We’ve had to build some cupboards to give us more
storage space .
storage space .
Chúng tôi đã dựng thêm một vài cái tủ ly để có thêm
chỗ giữ đồ.
chỗ giữ đồ.
9-28 – av – TECHNICALLY
Technically, the country’s economic problems are over
but recovery will be slow.
but recovery will be slow.
Về mặt kỹ thuật, các vấn đề kinh tế của đất nước đã
kết thúc nhưng sự phục hồi ssẽ diễn ra chậm.
kết thúc nhưng sự phục hồi ssẽ diễn ra chậm.
9-29 – adj – technical
Personally, I found some parts of the book a little
too technical to follow.
too technical to follow.
Cá nhân tôi thấy một số phần của quyển sách có một
chút đòi hỏi kiến thức chuyên môn để theo kịp.
chút đòi hỏi kiến thức chuyên môn để theo kịp.
9-30 – n – technicality
He was disqualified from the competition on a
technicality.
technicality.
Anh ta đã bị loại khỏi một cuộc thi vì một chi tiết
không quan trọng.
không quan trọng.
Conversations 9: ELECTRONÍCS
(W):
Unfortunately, I don’t have the skills to retrieve this file, and I really need it. I was counting on using it to complete my project proposal. (M): Maybe I
can help you out. I’m new at this too, but I do know a few things. Are your files stored on the network? (M): No,
they’re stored on the company ftp site. (W): Yes,
there’s a special process you have to use, but I’m not sure I can figure it out. You’d better ask someone in the IT department to help you. |
HỘI THOẠI 9: ĐIỆN TỬ
(W): Mình
không thể khôi phục lại file này và không may mình thật sự cần nó. Mình đã nghĩ sẽ sử dụng dữ liệu trong đó để hoàn thành bản đề xuất dự án. (M): Có thể
mình giúp được đấy. Mình cũng không có nhiều kinh nghiệm trong việc này lắm, nhưng cũng gọi là biết chút ít. Thế dữ liệu của cậu có được sao lưu trên mạng lưới không? (M): Không,
chúng được sao lưu giao thức chuyển nhượng tập tin của công ty. (W): Được rồi,
vậy sẽ có một quá trình đặc biệt mà cậu phải sử dụng, nhưng mình không chắc là mình có sửa được không đâu nhé. Tốt nhất là cậu nên đi hỏi nhân viên IT đến để giúp cậu. |
Talks 9
Downloading software is a simple process. You can
download a file from a remote server, or you can simply download it from the company network. Once you’ve done it, you’ll see how easy the process is. It really takes no technical skills and, indeed, everyday folks do it every day. Today we are going to practice downloading software from a web site. To facilitate the process, I have outlined the steps here on this chart, If you get lost, just look up here and follow the steps. Technically speaking, this is a very simple process. Now, you all have your computers turned on and
connected to the Internet, right? Then the next thing you’ll do is type in the following web address. |
Nói chuyện 9
Tải phần mềm là một quy trình đơn giản. Bạn có thể tải
tập tin qua server từ xa, hoặc chỉ cần tải nó từ mạng công ty. Một khi đã hoàn thành, bạn sẽ thấy quy trình này tương đối đơn giản đến dường nào. Công việc này thực sự không đòi hỏi các kỹ năng kỹ thuật, và, những người bình thường vẫn đang làm hàng ngày. Hôm nay, chúng ta sẽ thực hành tải phần mềm từ một trang web. Để tạo điều kiện thuận lợi cho công việc này, tôi đã phác thảo vài bước trên biểu đồ này, nếu bạn mất định hướng, chỉ cần tra cứu ở đây và làm theo các bước. Về mặt kỹ thuật, đây là một quy trình rất đơn giản. Hiện tại máy tính của tất cả các bạn đã mở và kết nối
với mạng, phải không? Thế thì, bước tiếp theo các bạn phải
làm là gõ vào địa chỉ web sau đây |