Eating out
32-1 – adj – BASIC
I really need to get some basic
financial advice.
financial advice.
Tôi thực sự cần vào lời khuyên tài chính
căn bản.
căn bản.
32-2 – av – basically
Basically, they want a lot more
information about the project before they’ll put any money into it.
information about the project before they’ll put any money into it.
Về căn bản, họ muốn nhiều thông tin hơn
nữa về dự án trước khi họ đồ tiền vào nó.
nữa về dự án trước khi họ đồ tiền vào nó.
32-3 – v – COMPLETE
She will complete her studies in France.
Cô ấy sẽ hoàn thành việc học ở Pháp.
32-4 – n – completion
The road repair work is nearing
completion
completion
Việc sửa đường đang gần hoàn thiện.
32-5 – av – completely
I agree with you completely.
Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn.
32-6 – v – EXCITE
Nothing about my life excites me at
present.
present.
Chẳng có gì trong đời khiến tôi thấy
hứng thú lúc này.
hứng thú lúc này.
32-7 – n – excitement
Robin’s heart was pounding with
excitement.
excitement.
Trái tim của Robin đập thình thịch với
sự phấn khích.
sự phấn khích.
32-8 – adj – excited
Are you getting excited about
your holiday?
your holiday?
Các bạn có phấn khích về kì nghỉ không?
32-9 – av – excitedly
She ran excitedly down the hall to greet
her cousins.
her cousins.
Cô ấy chạy một cách hào hứng xuống khỏi
hội trường để chào đón những người anh em họ của mình.
hội trường để chào đón những người anh em họ của mình.
32-10 – n – FLAVOR
Add a little salt to bring out the
flavor of the herbs.
flavor of the herbs.
Thêm một chút muối để mang đến hương vị
của các loại thảo mộc.
của các loại thảo mộc.
32-11 – v – flavor
This sauce is flavoured with garlic and
herbs.
herbs.
Món súp được tăng thêm hương vị với tỏi
và thảo mộc.
và thảo mộc.
32-12 – adj – flavorful
The calamari in tomato sauce was tender
and flavourful.
and flavourful.
Món mực ống với sốt cà chua thật mềm và
đầy hương vị.
đầy hương vị.
32-13 – v – FORGET
I’m sorry, I’ve forgotten your name.
Tôi xin lỗi, tôi quên mất tên bạn rồi.
32-14 – adj – forgetful
She’s getting very forgetful in her old
age.
age.
Bà trở nên đãng trí khi tôi cao.
32-15 – adj – forgettable
Dennis White scored the only goal in an
otherwise forgettable match.
otherwise forgettable match.
Dennis White đã ghi bàn thắng duy nhất
trong một trận đấu đáng quên khác.
trong một trận đấu đáng quên khác.
32-16 – n – INGREDIENT
The
list of ingredients included 250g
of almonds.
list of ingredients included 250g
of almonds.
Danh sách các thành phần bao gồm 250g
hạnh nhân.
hạnh nhân.
32-17 – v – JUDGE
So far, he seems to be handling the job
well, but it’s really too soon to judge.
well, but it’s really too soon to judge.
Cho tới nay, anh ta dường như giải quyết
công việc rất tốt, nhưng vẫn còn quá sớm để đánh giá.
công việc rất tốt, nhưng vẫn còn quá sớm để đánh giá.
32-18 – n – judge
Mr Lewis will head a panel of judges to
select the winning entry.
select the winning entry.
Mr Lewis sẽ đứng đầu ban giám khải để
lựa chọn hạng mục chiến thắng.
lựa chọn hạng mục chiến thắng.
32-19 – n – judgment
I don’t think you have the right to pass
judgment
judgment
Tôi nghĩ rằng bạn không có quyền phán
xét.
xét.
32-20 – n – MIX – UP
There was a mix-up at the office and we
all received the wrong forms.
all received the wrong forms.
Đã có một đống lộn xộn ở văn phòng và
chúng tôi đều nhận được những mẫu sai.
chúng tôi đều nhận được những mẫu sai.
32-21 – v – mix up
Don’t mix up the bottles – you’ll have
to repeat the experiment if you do.
to repeat the experiment if you do.
Đừng làm lẫn lộn mấy cái lọ, bạn sẽ phải
làm lại thí nghiệm nếu bạn làm thế.
làm lại thí nghiệm nếu bạn làm thế.
32-22 – adj – mixed up
He’s just a mixed up kid .
Cậu ta chỉ là một đứa trẻ lúng túng
thôi.
thôi.
32-23 – n – PATRON
Will patrons kindly note that this shop
will be closed on 17th July.
will be closed on 17th July.
Khách hàng xin lưu ý rằng cửa hàng sẽ
đóng cửa vào ngày 17/7.
đóng cửa vào ngày 17/7.
32-24 – v – PREDICT
No one can predict when the disease will strike again.
Chẳng ai có thể dự đoán được khi nào
bệnh dịch sẽ lại tấn công lần nữa.
bệnh dịch sẽ lại tấn công lần nữa.
32-25 – n – prediction
Please don’t ask me to make
any predictions about tomorrow’s meeting.
any predictions about tomorrow’s meeting.
Đừng yêu cầu tôi phải đưa ra bất kì dự
đoán nào về buổi họp ngày mai.
đoán nào về buổi họp ngày mai.
32-26 – av – predictably
Predictably, after the initial media
interest, the refugees now seem to have been forgotten.
interest, the refugees now seem to have been forgotten.
Có thể dự đoán được rằng, sau sự quan
tâm ban đầu của truyền thông, những người tị nạn giờ đây dường như đã bị lãng
quên.
tâm ban đầu của truyền thông, những người tị nạn giờ đây dường như đã bị lãng
quên.
32-27 – av – RANDOMLY
The books were randomly arranged on the
shelves.
shelves.
Những cuốn sách được sắp xếp một cách
ngẫu nhiên trên kệ.
ngẫu nhiên trên kệ.
32-28 – adj – random
We asked a random selection of people what they thought.
Chúng tôi hỏi một người được chọn ngẫu
nhiên về những gì họ nghĩ.
nhiên về những gì họ nghĩ.
32-29 – v – REMIND
Could you remind Paul about
dinner on Saturday?
dinner on Saturday?
Bạn có thể nhắc Paul về bữa tối ngày thứ
bảy không?
bảy không?
32-30 – n – reminder
If he forgot to pay his rent, his
landlady would send him a reminder.
landlady would send him a reminder.
Nếu cậu ta quên trả tiền thuê, bà chủ
nhà sẽ gửi cho cậu ta một tờ giấy nhắc nhở.
nhà sẽ gửi cho cậu ta một tờ giấy nhắc nhở.
Conversations
32: EATING OUT (M): This retaurant reminds me of the one we visited
on vacation last year. I think they use many of the same ingredients in the dishes. (W): You’re right. The flavor of the dishes is
similar. The food here is really quite tasty. (M): It’s fanstastic. Let’s not forget where this
restaurant is so we can come back again and try some more dishes. (W): This place just opened up last week, I think,
but the food is so delicious I predict that it will have a lot of patrons very soon. |
HỘI THOẠI 32:
ĂN NGOÀI (M): Nhà hàng này nhắc mình nhớ đến nhà hàng trong
chuyến đi du lịch năm ngoái của chúng ta. Mình nghĩ họ sử dụng nhiều nguyên liệu giống nhau cho món ăn này. (W): Đúng đấy. Vị của món ăn này ở hai nhà hàng đều
giống nhau. Món ăn ở đây khá ngon đó. (M): Tuyệt vời. Nhớ địa chỉ quán này để lần sau chúng
ta còn quay lại và thử nhiều món hơn. (W): Chỗ này chỉ mở vào cuối tuần thôi, mình nghĩ thế,
nhưng món ăn ở đây ngon như thế này sẽ đông khách sớm thôi. |
Talks 32
I’m sorry for
the delay. I’m sure you thought I’d forgotten your order. The problem is, we have a new assistant chef, and he’s mixed up everything in the kitchen. It will take a while longer for your meal to be ready, but we want to keep all our patrons happy so I’d be happy to bring you some free appetizers while you wait. It won’t be too much longer. Your food should be on the table in about fifteen minutes or so, And I predict that when you finally get your meal, you’ll judge that our chef’s cooking is worth the wait. |
Nói chuyện 32
Tôi xin lỗi vì
đã chậm trễ. Tôi chắc rằng bạn nghĩ tôi quên món bạn đã gọi. Vấn đề là, chúng tôi mới nhận một phụ bếp mới, anh ấy pha trộn (chế biến) mọi thứ trong nhà bếp. Có lẽ phải mất một khoảng thời gian lâu hơn để hoàn thành bữa ăn, nhưng chúng tôi muốn làm cho tất cả các khách hàng quen vui vẻ vì thế tôi sẵn lòng mang đến cho các bạn những món khai vị trong thời gian chờ đợi. Không cần phải chờ đợi quá lâu. Các món ăn sẽ có sẵn trên bàn trong mười lăm phút nữa hoặc xung quanh khoảng đó, Và tôi đoán rằng khi đã nhận được các món ăn, bạn sẽ xét thấy rằng (cảm nhận được rằng) công việc nấu nướng của đầu bếp chúng tôi đáng để chờ đợi. |