TOEIC 600 – 48 – Health Insurance


  MAIN WORD 

   LISTEN – SPEAKING

phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả
 FAMILY WORD 

 LISTEN – SPEAKING


  READ 

48-1 – v – ALLOW
You’re not allowed
to  talk during the exam.
Bạn không được phép nói chuyện trong lúc kiểm tra.
48-2 – n – allowance
I couldn’t have managed at college if I hadn’t had an
allowance from my parents.
Tôi không thể xoay xở ở trường cao đẳng nếu tôi không có
khoản trợ cấp từ bố mẹ.
48-3 – adj – allowable
A certain level of error is allowable  
Một mức độ lỗi nhất định là có thể cho phép.
48-4 – n – ALTERNATIVE
There must be an alternative  to
people sleeping on the streets.
Phải có một sự lựa chọn khác cho những người đang ngủ
trên đường phố.
48-5 – adj – alternative
An alternative venue for the concert is being sought.
Một địa điểm thay thế cho buổi hòa nhạc đang được tìm
kiếm.
48-6 – v – alternate
She alternated
between  cheerfulness and deep
despair.
Cô ấy cứ luân phiên giữa sự vui tươi và nỗi tuyệt vọng
sâu xa.
48-7 – av – alternately
The film is alternately depressing and amusing.
Bộ phim luân phiên thay đổi giữa buồn và vui.
48-8 – n – ASPECT
Which aspects
of  the job do you most enjoy?
Khía cạnh nào của công việc mà bạn thích nhất?
48-9 – n – aspect
The glasses and the beard lend him a rather scholarly
aspect.
Cặp kính và bộ râu đem đến cho anh ta một vẻ ngoài học
thức.
48-10 – v – CONCERN
The state of my father’s health concerns us  greatly .
Tình trạng sức khỏe của cha tôi khiến chúng tôi lo
lắng rất nhiều.
48-11 – n – concern
Concern
for  the safety of the two missing
teenagers is  growing .
Sự lo lắng cho an toàn của hai thiếu niên bị mất tích
đang tăng lên.
48-12 – adj – concerned
I’m a bit concerned
about  your health.
Tôi có một chút lo lắng cho sức khỏe của bạn.
48-13 – av – concernedly
“Are you sure you’re all right?” she asked
concernedly.
“Bạn có chắc là bạn ổn không?” cô ấy hỏi một
cách lo lắng.
48-14 – adj – concerning
The increase in crime in the area is very concerning.
Tội phạm gia tăng trong khu vực rất đáng lo ngại.
48-15 – v – EMPHASIZE
I’d just like to emphasize  how
important it is for people to learn foreign languages.
Tôi muốn nhấn mạnh tầm quan trọng của việc học ngoại
ngữ đối với mọi người.
48-16 – n – emphasis
I think we should put as much emphasis  on
preventing disease as we do on curing it.
Tôi nghĩ chúng ta nên đặt nhiều chú trọng vào việc
ngăn ngừa dịch bệnh cũng như việc chúng ta làm để chữa trị nó.
48-17 – adj – emphatic
The minister has issued an emphatic rejection of the
accusation.
Các bộ trưởng đã đưa ra phủ nhận mạnh mẽ đối với lời
cáo buộc.
48-18 – av – emphatically
Johnson has emphatically  denied
the allegations against him.
Johnson đã phủ nhận một cách mạnh mẽ các cáo buộc
chống lại ông.
48-19 – v – INCUR
The play has incurred
the anger  of both audiences and
critics.
Vở kịch đã phải hứng chịu sự giận dữ từ cả khán giả và
các nhà phê bình.
48-20 – adj – incurable
Parkinson’s disease is a debilitating and
incurable  disease  of the nervous system.
Bệnh Parkinson là một căn bệnh suy nhược và vô phương
cứu chữa của hệ thần kinh.
48-21 – n – PERSONNEL
The new director is likely to make major changes in
personnel.
Giám đốc mới có thể sẽ tạo ra những thay đổi lớn về
nhân sự.
48-22 – n – POLICY
They believe that the European Community needs a
common foreign and security policy.
Họ tin rằng Cộng đồng châu Âu cần có một chính sách
đối ngoại và an ninh chung.
48-23 – n – PORTION
I accept my portion
of  the blame.
Tôi chấp nhận phần trách nhiệm của mình.
48-24 – v – portion
We’ll have to portion the money out between  the six of us.
Chúng ta cần phải chia phần tiền ra 6 người.
48-25 – n – REGARDLESS
This job is open to all, regardless  of
previous experience.
Công việc này chào đón tất cả mọi người, bất kể kinh
nghiệm trước đó.
48-26 – v – regard
Her parents always regarded her  as  the
cleverest of their children.
Bố mẹ cô luôn cho rằng cô là đứa trẻ thông minh nhất
trong những đứa con của họ.
48-27 – n – regard
He  has  no regard
for  other people’s feelings.
Anh ta không quan tâm đến những gì người khác cảm
thấy.
48-28 – adj – regardfull
The company was not regardfull of the needs of most of
the employees when it chose this healthy insurance plan.
Công ty đã không quan tâm tới nhu cầu của hầu hết nhân
viên khi lựa chọn kế hoạch bảo hiểm sức khỏe này.
48-29 – n – SALARY
His net
monthly  salary is £1500.
Mức lương ròng hàng tháng của anh ta là 1500 bảng.
48-30 – v – SUIT
The city lifestyle seems to suit her – she’s certainly
looking very well.
Các sống của thành phố dường như hợp với cô ấy, cô ấy
chắc chắn nhìn rất ổn.
48-31 – adj – suitable
The film is suitable
for  children.
Bộ phim rất phù hợp với trẻ em.
48-32 – av – suitably
The post is open to suitably qualified applicants from
all over the world

 

Viị trí rộng mở đối với các ứng viên có phẩm chất phù
hợp đến từ khắp nơi trên thế giới. 



phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả  

CONVERSATION 

  LISTEN – SPEAKING

 


   READ 

Conversations
48: HEALTH INSURANCE
(M): Does the health plan allow me to see a
specialist immediately, or do I have to see my primary care provider first?
(W): If you go without your primary provider’s
referral, you will incur a higher percentage of the total cost.
(M): Then I would pay an increased portion of the
bill. But if I go through my primary care provider first, it will take a lot
longer to get to the specialist because the soonest I can get an appointment
with the primary care provider is three weeks from now.
(W): I still think it’s your best alternative. If
you follow the usual procedure and see your primary care provider first,
you’ll save yourself a lot of headaches as well as money.
HỘI THOẠI 48:
BẢO HIỂM Y TẾ
(M): Chương trình sức khỏe có cho phép tôi gặp
chuyên gia luôn đúng không, hay tôi phải gặp nhà cung cấp dịch vụ trước?
(W): Nếu anh đi mà không có giấy giới thiệu của nhà
cung cấp dịch vụ, anh sẽ phải chịu tổng phí với phần trăm cao hơn.
(M): Vậy là tôi phải trả phần tăng lên của hóa đơn.
Nhưng nếu tôi thông qua nhà cung cấp dịch vụ chính trước, nó sẽ rất mất thời
gian để được đến gặp chuyên gia, bởi vì thời gian sớm nhất tôi nhận được cuộc
hẹn với nhà cung cấp dịch vụ là 3 tuần kể từ hôm nay.
(W): Tôi vẫn nghĩ đó là sự lựa chọn tốt nhất cho
anh. Nếu anh đi theo quá trình bình thường và gặp nhà cung cấp dịch vụ chính
trước, anh sẽ đỡ đau đầu và tiết kiệm được rất nhiều tiền.
Talks 48
In response to
the concerns many o1 our personnel have expressed about the cost of our
current health plan, we have decided to make an alternative plan available to
anyone who is interested. This plan offers fewer benefits, but those who opt
for it will incur fewer costs. I would like to emphasize that even though we
have chosen this alternative to help people save money, it is available to
everyone regardless of what your salary is or how long you have worked at the
company. We have spent several months searching for an alternative health
insurance policy, and I am happy to say we have finally found one that will
suit our needs in all aspects. If you are interested in switching to the new
plan, please let Human Resources know within the next two weeks. The new
policy will go into effect at the beginning of next year.
Nói chuyện 48
Đáp lại sự
quan tâm của nhiều nhân viên về giá cả của chương trình y tế hiện tại của
chúng tôi, chúng tôi quyết định đưa ra một chương trình thay thế khác để mọi
người tham khảo. Chương trình này mang lại lợi ích ít hơn, nhưng những người
chọn nó sẽ phải chịu chi phí ít hơn. Tôi muốn nhấn mạnh rằng mặc dù chúng tôi
chọn giải pháp thay thế này để giúp mọi người tiết kiệm tiền, nhưng bất kỳ ai
cũng có thể tham gia bất kể mức lương và thâm niên công tác của bạn tại công
ty. Chúng tôi đã dành nhiều tháng để tìm một hợp đồng bảo hiểm y tế khác, và
tôi rất vui mừng để thông báo với các bạn rằng cuối cùng chúng tôi đã tìm được
một nhà cung cấp phù hợp với nhu cầu của chúng ta ở mọi khía cạnh. Nếu bạn có
ý định chuyển sang chương trình mới, hãy vui lòng báo cho Bộ Phận Nhân Sự biết
trong hai tuần tới. Chính sách bảo hiểm mới sẽ có hiệu lực vào đầu năm tới.


phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả