34-1 – v – ACCUSTOM TO
It’ll take time for me to accustom
myself to the changes.
myself to the changes.
Sẽ mất thời gian để tôi quen với những
thay đổi.
thay đổi.
34-2 – n – custom
In my country, it’s the
custom ( for women) to get
married in white.
custom ( for women) to get
married in white.
Tại đất nước của tôi, đã thành truyền
thống là phụ nữ sẽ kết hôn trong bộ đồ trắng.
thống là phụ nữ sẽ kết hôn trong bộ đồ trắng.
34-3 – adj – accustomed to
I’m not accustomed to
being treated like this.
being treated like this.
Tôi không quen được đối đỗi như thế này.
34-4 – n – APPRENTICE
Most of the work was done by apprentices.
Phần lớn công việc được thực hiện bởi
những người học việc.
những người học việc.
34-5 – v – apprentice
Michelangelo was apprenticed to
Ghirlandaio in Florence for three years.
Ghirlandaio in Florence for three years.
Michelangelo đã được học việc với
Ghirlandaio ở Florence trong 3 năm.
Ghirlandaio ở Florence trong 3 năm.
34-6 – n – apprenticeship
The company once offered
apprenticeships.
apprenticeships.
Công ty đã một lần đưa ra thời gian học
việc.
việc.
34-7 – adj – CULINARY
They are giving leading restaurant
reviewers the chance to demonstrate their culinary skills
reviewers the chance to demonstrate their culinary skills
Họ đang tạo cơ hội để các nhà phê bình lĩnh
vực trong nhà hàng chứng mình các kĩ năng nấu nướng của mình.
vực trong nhà hàng chứng mình các kĩ năng nấu nướng của mình.
34-8 – v – DEMAND
He has always demanded the highest
standards of behaviour from his children.
standards of behaviour from his children.
Anh ta luôn luôn yêu cầu những chuẩn mực
cao nhất về cách cư xử cho con cái của mình.
cao nhất về cách cư xử cho con cái của mình.
34-9 – n – demand
You can’t give in to children’s demands
all the time.
all the time.
Bạn không thể nhượng bộ những yêu cầu
của bọn trẻ mọi lúc được.
của bọn trẻ mọi lúc được.
34-10 – adj – demanding
She’s a very demanding child.
Con bé là một đứa trẻ có những yêu cầu
rất khắt khe.
rất khắt khe.
34-11 – v – DRAW
He’s an excellent speaker who always
draws a crowd.
draws a crowd.
Ông ấy là một diễn giả xuất sắc luôn thu
hút được đám đông.
hút được đám đông.
34-12 – n – draw
We need someone at the event who’ll be
a big
draw and attract the paying public.
a big
draw and attract the paying public.
Chúng ta cần ai đó ở sự kiện có sức hấp
dẫn lớn và thu hút được đám đông.
dẫn lớn và thu hút được đám đông.
34-13 – v – INCORPORATE
Suggestions from the survey have been
incorporated into the final design.
incorporated into the final design.
Những gợi ý từ cuộc khảo sát đã được kết
hợp vào bản thiết kế cuối cùng.
hợp vào bản thiết kế cuối cùng.
34-14 – n – incorpration
They are undergoing constant
transformation and the incorporation of innovative elements.
transformation and the incorporation of innovative elements.
Chúng đang trải qua những biến đổi liên
tục và sự kết hợp của các yếu tố sáng tạo.
tục và sự kết hợp của các yếu tố sáng tạo.
34-15 – gd – incorporating
Chef Tao is famous for incorporating different
cooking style into one.
cooking style into one.
Đầu bếp Tao nổi tiếng vì kết hợp nhiều
phong cách nấu ăn khác nhau thành một.
phong cách nấu ăn khác nhau thành một.
34-16 – n – INFLUX
Turkey is expecting an influx of
several thousand refugees over the next few days.
several thousand refugees over the next few days.
Thổ Nhĩ Kì đang mong đợi một làn sóng
hàng ngàn người di cư sẽ tràn vào trong vài ngày tới.
hàng ngàn người di cư sẽ tràn vào trong vài ngày tới.
34-17 – n – METHOD
The new teaching methods encourage
children to think for themselves.
children to think for themselves.
Phương pháp dạy mới khuyến khích trẻ em
nghĩ cho bản thân.
nghĩ cho bản thân.
34-18 – n – methodology
The methodology and findings of the
research team have been criticized.
research team have been criticized.
Hệ phương pháp và các phát hiện của nhóm
nghiên cứu đã bị chỉ trích.
nghiên cứu đã bị chỉ trích.
34-19 – adj – methodical
Tom is a very methodical person and
writes lists for everything.
writes lists for everything.
Tom là người rất cẩn thận và luôn viết
danh sách cho mọi thứ.
danh sách cho mọi thứ.
34-20 – n – OUTLET
Writing poetry was his only form of emotional
outlet.
outlet.
Sáng tác thơ là các duy nhất anh ta thỏa
mãn cảm xúc.
mãn cảm xúc.
34-21 – n – PROFESSION
The report notes that forty per cent of
lawyers entering the profession are women.
lawyers entering the profession are women.
Báo cáo lưu ý rằng 40% các luật sư vào
nghề là nữ giới.
nghề là nữ giới.
34-22 – adj – professional
Chris, you’re a nurse, so can I ask your
professional opinion on bandaging ankles?
professional opinion on bandaging ankles?
Chris, cậu là y tá, tôi có thể hỏi ý
kiến chuyên môn của cậu về việc bắng bó mắt cá chân không?
kiến chuyên môn của cậu về việc bắng bó mắt cá chân không?
34-23 – av – professionally
I think next time we need any decorating
we’ll get it done professionally.
we’ll get it done professionally.
Tôi nghĩ lần tới nếu chúng ta cần trang
trí bất kì cái gì, chúng ta sẽ để nó được thực hiện một cách chuyên nghiệp
trí bất kì cái gì, chúng ta sẽ để nó được thực hiện một cách chuyên nghiệp
34-24 – v – RELINQUISH
She relinquished control
of the family investments to her son.
of the family investments to her son.
Bà ta đã từ bỏ quyền kiểm soát các khoản
đầu tư của gia đình cho con trai bà.
đầu tư của gia đình cho con trai bà.
34-25 – n – THEME
The theme of the sermon was reverence
Chủ đề của bài giảng là sự tôn kính.
Conversations
34: COOKING AS A CAREER (W): There’s been a large influx of new chefs
recently. And they’re all demaning high salaries. (M): Good chefs manage to draw customers into
restaurants, so they’re worth the salaries they’re paid. (W): Yes, the good ones are. For a skilled,
professional chef, cooking can be quite a profitable career. (W): I suppose you’re right, though I can’t see
becoming a chef myself. I have to interest in practicing the culinary arts. But I do enjoy the result of a good chef’s work. Let’s plan to eat out more often. |
HỘI THOẠI 34:
NGHỀ NẤU ĂN (W): Hiện tại có một dòng chảy lớn các đầu bếp, và tất
cả bọn họ đều yêu cầu lương cao. (M): Những đầu bếp giỏi sẽ nhận trách nhiệm thu hút
khách hàng về cho nhà hàng, bởi vậy họ xứng đáng với số tiền họ được trả mà. (W): Ừ, một đầu bếp giỏi thì đúng là như vậy. Với một
đầu bếp giỏi và chuyên nghiệp, nấu ăn thật sự là một nghề mang lại lợi nhuận. (M): Cho là cậu đúng, nhưng mình chẳng thấy bản thân
có cửa để trở thành đầu bếp. Mình có hứng thú trong nghệ thuật ẩm thực, nhưng mình cũng thích tận hưởng món ăn thành quả của một đầu bếp giỏi. Nào thì cùng lên kế hoạch ăn ngoài thường xuyên hơn. |
Talks 34
Are you trying
to decide on a profession? Don’t forget to consider a career in the culinary arts. Many people find professional cooking to be an excellent outlet for their creativity. It’s a demanding but exciting career with numerous opportunities. It is important to become welltrained in this profession, Don’t be fooled into thinking that an apprenticeship is enough. People who plan to become chefs should enroll in an accredited culinary school. There they will learn the methods used by the best restaurants ail around the world. Graduates of culinary schools become chefs, caterers, cooking instructors, and more. Join the many creative people who have been drawn to the cooking profession. You’ll never be bored! |
Nói chuyện 34
Bạn có thử chọn
nghề nào chưa? Đừng quên xem xét một nghề thuộc nghệ thuật ẩm thực. Nhiều người thấy rằng nấu ăn chuyên nghiệp là một phương tiện phát huy tính sáng tạo của họ. Đó là một nghề có những đòi hỏi khắt khe nhưng thú vị với rất nhiều cơ hội. Điều quan trọng là phải được đào tạo bài bản trong nghề này. Đừng quan niệm sai lầm rằng chỉ cần theo học việc là đủ. Những người mong muốn trở thành đầu bếp nên ghi danh các trường dạy nấu ăn đã được chính thức công nhận. Tại đó, họ sẽ được học các phương pháp được các nhà hàng tốt nhất trên thế giới sử dụng. Sinh viên tốt nghiệp ở các trường dạy nấu ăn có thể trở thành đầu bếp, nhân viên cung ứng thực phẩm, giáo viên dạy nấu ăn và v.v…Cùng hòa nhịp với những con người sáng tạo đều yêu thích công việc nấu ăn. Bạn sẽ không bao giờ chán! |