35-1 – v – ASSIST
The army arrived to assist in the
search.
search.
Quân đội tới trợ giúp công tác tìm kiếm.
35-2 – n – assistance
The company needs more financial
assistance from the Government.
assistance from the Government.
Công ty cần nhiều hơn nữa sự hỗ trợ tài
chính từ chính phủ.
chính từ chính phủ.
35-3 – n – assistant
She returned to the store and, with the
help of a more sympathetic assistant, found a wig she liked.
help of a more sympathetic assistant, found a wig she liked.
Cô ấy trở lại cửa hàng với sự giúp đỡ
của mooth người bán hàng biết thông cảm hơn, cô ấy đã tìm được bộ tóc giả mình
thích.
của mooth người bán hàng biết thông cảm hơn, cô ấy đã tìm được bộ tóc giả mình
thích.
35-4 – v – COORDINATE
We need someone to coordinate the whole
campaign.
campaign.
Chúng ta cần ai đó để hợp nhất toàn bộ
chiến dịch.
chiến dịch.
35-5 – adj – coordinated
The rebel troops have launched a
coordinated attack on government soldiers.
coordinated attack on government soldiers.
Các nhóm quân nội dậy đã phát động một
cuộc tấn công phối hợp vào quân đội của chính phủ.
cuộc tấn công phối hợp vào quân đội của chính phủ.
35-6 – n – coordination
There’s absolutely no coordination between
the different groups – nobody knows what anyone else is doing.
the different groups – nobody knows what anyone else is doing.
Hoàn toàn không có sự phối hợp giữa các
nhóm khác nhau, không ai biết người khác đang làm gì.
nhóm khác nhau, không ai biết người khác đang làm gì.
35-7 – n – coordinator
We’ve just appointed a coordinator who
will oversee the whole project.
will oversee the whole project.
Chúng tôi vừa chỉ định một điều phối
viên sẽ giám sát toàn bộ dự án.
viên sẽ giám sát toàn bộ dự án.
35-8 – n – DIMENSION
Please specify the dimensions of the
room.
room.
Hãy xác định kích thước của căn phòng.
35-9 – adj – EXACT
The exact distance is 1.838 metres.
Khoảng cách chính xác là 1.838 mét.
35-10 – v – exact
Heart surgery exacts tremendous skill
and concentration.
and concentration.
Phẫu thuật tim đòi hỏi kĩ năng tốt và sự
tập trung.
tập trung.
35-11 – n – exactness
it is impossible to calculate with
mathematical exactness.
mathematical exactness.
Hoàn toàn không thể tính toán với sự
chính xác toán học.
chính xác toán học.
35-12 – adj – exacting
The exacting standards were laid down by
the organic food industry.
the organic food industry.
Các tiêu chuẩn chính xác được đặt ra bởi
ngành công nghiệp thực phẩm hữu cơ.
ngành công nghiệp thực phẩm hữu cơ.
35-13 – av – exactly
The journey took exactly three hours.
Cuộc hành trình mất đúng ba giờ.
35-14 – adj – GENERAL
There is general concern about rising
crime rates.
crime rates.
Có mối quan tâm chung về sự tăng lên của
tỷ lệ tội phạm.
tỷ lệ tội phạm.
35-15 – v – generalize
You can’t generalize about
a continent as varied as Europe.
a continent as varied as Europe.
Bạn không thể khái quát về một lục địa
khác cũng đa dạng như châu Âu.
khác cũng đa dạng như châu Âu.
35-16 – av – generally
Your health is generally good, but you
do have a few minor problems.
do have a few minor problems.
Sức khỏe của bạn nhìn chung là tốt nhưng
vẫn có vài vấn đề không quá quan trọng.
vẫn có vài vấn đề không quá quan trọng.
35-17 – n – generality
We need to get away from generalities
and focus on the issues.
and focus on the issues.
Chúng ta cần phải thoát khỏi những lời
nói chung chung và tập trung vào các vấn đề.
nói chung chung và tập trung vào các vấn đề.
35-18 – av – IDEALLY
She’s ideally suited
to the job.
to the job.
Cô ấy phù hợp một cách hoàn hảo đối với
công việc.
công việc.
35-19 – adj – ideal
It’s the ideal opportunity
to meet people.
to meet people.
Đó là một cơ hội lý tưởng để gặp gỡ mọi
người.
người.
35-20 – v – idealize
Why do people idealize their school
days?
days?
Sao mọi người cứ lý tưởng hóa thời đi
học của họ thế?
học của họ thế?
35-21 – adj – idealized
The film presents a very idealized view
of 19th-century Ireland .
of 19th-century Ireland .
Bộ phim thể hiện một góc nhìn được lý
tưởng hóa về Ireland thế kỷ 19.
tưởng hóa về Ireland thế kỷ 19.
35-22 – n – LEAD TIME
The lead time for the reservation is
unrealistic.
unrealistic.
Thời gian giữa mỗi lần đặt phòng là
không thực tế.
không thực tế.
35-23 – n – PLAN
What are your plans for
this weekend?
this weekend?
Kế hoạch của bạn cuối tuần này là gì
thế?
thế?
35-24 – v – plan
She helped them to plan their route.
Cô ấy đã giúp họ lên kế hoạch lộ trình.
35-25 – n – planner
This is the first time in history an
economic planner has advised people that they can live better and the economy
can grow faster by running deeper into debt.
economic planner has advised people that they can live better and the economy
can grow faster by running deeper into debt.
Đây là lần đầu tiên trong lịch sử một
người lên kế hoạch cho nền kinh tế khuyên mọi người rằng họ có thể sống tốt hơn
và kinh tế có thể phát triển nhanh hơn bằng cách vay nợ nhiều hơn nữa.
người lên kế hoạch cho nền kinh tế khuyên mọi người rằng họ có thể sống tốt hơn
và kinh tế có thể phát triển nhanh hơn bằng cách vay nợ nhiều hơn nữa.
35-26 – adj – PROXIMITY
The best thing about the location of the
house is its proximity to the town centre.
house is its proximity to the town centre.
Điều tuyệt nhất về vị trí ngôi nhà là nó
nằm gần trung tâm thị trấn.
nằm gần trung tâm thị trấn.
35-27 – v – REGULATE
You can regulate the temperature in the
house by adjusting the thermostat.
house by adjusting the thermostat.
Bạn có thể kiểm soát nhiệt độ trong nhà
bằng cách điều chỉnh bộ chỉnh nhiệt.
bằng cách điều chỉnh bộ chỉnh nhiệt.
35-28 – n – regulation
The correct procedure is laid down in
the rules and regulations.
the rules and regulations.
Các thủ tục chính xác được quy định
trong bộ luật và các quy tắc.
trong bộ luật và các quy tắc.
35-29 – adj – regulatory
We cannot expect order to exist for a
long time in a market without a regulatory framework.
long time in a market without a regulatory framework.
Chúng ta không thể trông đợi vào yêu cầu
tồn tại lâu dài trên thương trường mà không có một khung pháp lý.
tồn tại lâu dài trên thương trường mà không có một khung pháp lý.
35-30 – n – SITE
This is the site of the
accident.
accident.
Đây là vị trí vụ tai nạn.
35-31 – v – site
The company head office is sited in
Rome.
Rome.
Trụ sở công ty được xây dựng tại Rome.
35-32 – n – STAGE
Our marriage is going through a
difficult stage at the moment.
difficult stage at the moment.
Cuộc hôn nhân của chúng tôi đang trải
qua một giai đoạn khó khăn vào lúc này.
qua một giai đoạn khó khăn vào lúc này.
35-33 – v – stage
The local drama group is staging a
production of the musical ‘Grease’.
production of the musical ‘Grease’.
Nhóm kịch địa phương đang dàn dựng vở
nhạc kịch “Grease”.
nhạc kịch “Grease”.
Conversations
35: EVENTS (M): I’ve found the ideal sites for our wedding
reception. The dimensions are just right, and the manager will assist us with coordination all the details. (W): But you didn’t tell me where it is.
(M): It’s at the Berkshire Country Club. It’s
exactly what we wanted, and there’s plenty of parking. I want you to see it right away because we have to sign the contract before the end of the week. (W): That won’t be hard. I’m free all day. Let’s go
look at it now. |
HỘI THOẠI 35:
SỰ KIỆN (M): Anh đã tìm thấy địa điểm lý tưởng cho tiệc cưới
của chúng ta. Khoảng không vừa phải, và quản lý ở đó sẽ hỗ trợ chúng ta điều phối tất cả mọi thứ. (W): Nhưng anh chưa nói cho em chỗ đó ở đâu.
(M): Chỗ đó nằm ở Berkshire Country Club. Đó chính
xác là nơi chúng ta cần, và chỗ đó cũng có rất nhiều nơi đậu xe. Anh muốn em đến xem ngay bởi vì chúng ta còn phải kí hợp đồng trước cuối tuần này nữa. (W): Không có gì. Em rảnh hôm nay mà. Bây giờ cùng
đi đến đó và xem thôi. |
Talks 35
I am
coordinating the plans for our next big event, the year-end office party. Tom is assisting me, and we have already had several meetings. The event isn’t until next month, so we’ve given ourselves plenty of lead time. Right now we’re looking for a site that is in close proximity to the office and isn’t too small to stage our event. You all know that the event is informal and that there won’t be any ceremony or speeches. However, we will need to have more than just a general idea of how many will attend. We’ll need an exact count by the end of the week, so please let us know soon if you plan to attend. |
Nói chuyện 35
Tôi đang sắp xếp
một số kế hoạch cho sự kiện lớn sắp tới của chúng ta, bữa tiệc tất niên. Tom đang hỗ trợ tôi, và chúng tôi đã có một vài buổi họp. Sự kiện này chưa diễn ra cho đến mãi tận tháng sau, vì vậy chúng tôi vẫn còn nhiều thời gian từ bây giờ đến lúc đó. Ngay lúc này chúng tôi đang tìm một vị trí thật gần với văn phòng và vừa đủ không gian để tổ chức sự kiện. Tất cả các bạn đều biết rằng đây là sự kiện không chính thức và sẽ không có bất kỳ nghi lễ hay bài phát biểu nào. Tuy nhiên, chúng ta cần phải có nhiều thông tin hơn chứ không chỉ ý tưởng chung chung về số người tham dự. Chúng ta cần phải biết chính xác số lượng vào cuối tuần, vì vậy xin vui lòng cho chúng tôi biết sớm nếu các bạn có ý định tham dự. |