TOEIC 600 – 40 – Car Rentals


  MAIN WORD 

   LISTEN – SPEAKING


 

phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả
 FAMILY WORD & SENTENCE

 LISTEN – SPEAKING


  READ 

40-1 – adj – BUSY
The kids are busy  with
their homework.
Những đứa trẻ bận rộn với đống bài tập
của chúng.
40-2 – v – COINCIDE
I timed my holiday to coincide  with
the children’s school holiday.
Tôi chọn thời điểm cho ngày nghỉ của tôi
trùng với ngày nghỉ ở trường của bọn trẻ.
40-3 – n – coincidence
You chose exactly the same wallpaper as
us –  what a  coincidence!
Bạn chọn đúng loại giấy dán tường như
chúng tôi, thật là trùng hợp.
40-4 – adj – coincidental
Any resemblance between their reports is
purely coincidental.
Bất kì điểm tương đồng nào giữa những
bản báo cáo của họ thì hoàn toàn là sự trùng hợp ngẫu nhiên.
40-5 – av – coincidentally
The highest scorers, coincidentally,
were all women.
Những cầu thủ cao nhất, một cách trùng
hợp, đều là phụ nữ.
40-6 – n – CONFUSION
There seems to be some confusion  over
who is actually giving the talk.
Dường như có một vài nhầm lẫn về việc ai
đang thực sự đưa ra cuộc nói chuyện.
40-7 – v – confuse
You’re confusing him! Tell him slowly
and one thing at a time.
Bạn đang làm anh ấy bối rối đấy. Nói với
anh ấy chậm lại và một thứ một lúc thôi.
40-8 – adj – confused
I’m a bit confused. Was that her husband
or her son she was with?
Tôi có một chút bối rối. Cô ấy đang đi
cùng chồng hay con trai thế?
40-9 – adj – confusing
We’ve got two people called Paul James
working here, so it’s a bit confusing!
Chúng tôi có hai người tên Paul James
đang làm việc ở đây, thế nên có một chút nhầm lẫn.
40-10 – n – CONTACT
I’m still  in
contact  with  her – we write a couple of times a year.
Tôi vẫn giữ liên lạc với cô ấy, chúng
tôi viết thư đôi lần một năm.
40-11 – v – contact
I tried to contact him at his office,
but he wasn’t in.
Tôi cố gắng liên lạc với anh ấy ở văn
phòng, nhưng anh ấy không có ở đó.
40-12 – adj – contactable
Is he contactable at his home number?
Có thể liên lạc với anh ấy bằng số điện
thoại ở nhà không?
40-13 – v – DISAPPOINT
I’m sorry to disappoint you, but I’m
afraid I can’t come after all.
Tôi xin lỗi vì làm bạn thất vọng, nhưng
tôi e rằng tôi không thể tới được.
40-14 – n – disappointment
Book early to  avoid
disappointment.
Đăng ký sớm để tránh sự thất vọng.
40-15 – adj – disappointing
What a disappointing result!
Thật là một kết quả đáng thất vọng.
40-16 – av – disappointingly
The team played very disappointingly.
Đội bóng đã chơi một cách đáng thất
vọng.
40-17 – adj – disappointed
We were
deeply  disappointed  at  the
result.
Chúng tôi đã thực sự thất vọng với kết
quả.
40-18 – v – INTEND
We intend  to  go
to Australia next year.
Chúng tôi định sẽ tới Úc vào năm tới.
40-19 – adj – intent
She had an intent look on her face.
Sự chăm chú hiện lên trên khuôn mặt cô
ấy.
40-20 – n – intention
I’ve no intention  of
changing my plans just to fit in with his
Tôi không có ý định thay đổi kế hoạch
của mình chỉ để phù hợp với anh ta.
40-21 – av – intently
The child stared intently at her.
Đứa trẻ chăm chú nhìn cô.
40-22 – v – LICENSE
Several companies have been
licensed  to  sell these products.
Vài công ty đã được cấp giấy phép bán
các sản phẩm này.
40-23 – n – license
First, I need to see your driver’s
license and a major credit card.
Đầu tiên, tôi cần xem bằng lái xe của
bạn và một thẻ tín dụng chủ yếu sử dụng.
40-24 – av – NERVOUSLY
He looked nervously over his shoulder,
making sure no one else was listening.
Anh ta nhìn qua vai cô một cách lo lắng,
đảm bảo không ai khác đang nghe.
40-25 – adj – nervous
I was too nervous to speak.
Tôi quá lo lắng để có thể phát biểu.
40-26 – n – nervousness
There is growing nervousness  about
the possibility of a war.
Sự lo lắng đang dấy lên về khả năng xảy
ra một cuộc chiến tranh.
40-27 – adj – OPTIONAL
English is compulsory for all students,
but art and music are optional.
Tiếng Anh là bắt buộc đối với tất cả học
sinh, nhưng nghệ thuật và âm nhạc là tùy chọn.
40-28 – n – option
The best option would be to cancel the
trip altogether.
Lựa chọn tốt nhất là hủy bỏ hoàn toàn
chuyến đi.
40-29 – v – TEMPT
The offer of a free car stereo tempted
her  into
buying  a new car.
Lời đề nghị về một bộ dàn âm thanh trên
ô tô miễn phí đã cám dỗ cô mua chiếc xe mới.
40-30 – n – temptation
As a young actress, she managed to  resist
the temptation  to  move to Hollywood.
Là một nữ diễn viên trẻ, cô xoay xở
chống lại những lời cám dỗ chyến tới Hollywood.
40-31 – adj – tempting
That pie looks very tempting.
Cái bánh ấy trông hấp dẫn quá.
40-32 – n – THRILL
So why do people still go hunting – is
it the thrill of the chase?
Vậy tạo sao mọi người vẫn đi săn, liệu
có phải do cảm giác thích thú của sự săn đuổi.
40-33 – v – thrill
Ballesteros thrilled the golf world with
his performance.
Ballesteros làm giới chơi golf thích thú
với màn trình diễn của mình.
40-34 – adj – thrilled
I was thrilled  that
so many people turned up to the party.
Tôi vui mừng vì rất nhiều người đã tới
bữa tiệc.
40-35 – n – TIER
We sat in one of the upper tiers of the
football stands.
Chúng tôi ngồi ở một trong các tầng trên
của khán đài bóng đá.
40-36 – v – tier
The seats in the theatre were steeply
tiered.

 

Những chiếc ghế ở nhà hát được sắp xếp
dốc theo từng cấp. 


phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả  

CONVERSATION 

  LISTEN – SPEAKING

 


   READ 

Conversations
40: CAR RENTALS
(W): Would you like collision insurance on your
rental car? It’s optional, though we do recommend it.
(M): I doubt that we’ll have an accident, but I’d
feel less nervous with the insurance.
(W): No one ever intends to have an accident, of
course, but most customers opt for the insurance when they rent from us. Let
me just check the price … OK, the cost of insurance for this car is just
thirty dollars.
(M): Fine. Here’s my credit card. You can charge
everything on that.
HỘI THOẠI 40:
THUÊ XE Ô TÔ
(W): Anh có muốn bao gồm cả bảo hiểm va chạm vào chiếc
xe anh thuê không? Cái này không bắt buộc, nhưng chúng tôi vẫn muốn đề xuất với
anh.
(M): Tôi không chắc là sẽ gặp tai nạn, nhưng đúng sẽ
cảm thấy bớt lo hơn khi có bảo hiểm.
(W): Không ai muốn gặp phải tai nạn cả, chắc chắn rồi,
nhưng đa số khách hàng đều chọn bảo hiểm khi họ thuê xe của chúng tôi. Để tôi
kiểm tra lại giá xem… OK, phí bảo hiểm cho chiếc xe này chỉ có $30 thôi.
(M): Được. Đây là thẻ tín dụng của tôi. Cô có thể sử
dụng nó để thanh toán.
Talks 40
If you are
traveling to another country and intend to rent a car while there, there are
several things to do before you leave. First, get an international driver’s
license. Then contact your local car rental agency to find out if they have
offices abroad. If so, you can arrange to rent your car through them and
avoid the confusion of signing a contract in a foreign language. This way,
when you arrive and pick up your car, you won’t be disappointed. It is
tempting when you pick up your rental car to jump right in and drive away.
Don’t do this. First, check the car carefully for signs of damage. If you see
any, point them out to the agent. You don’t want to have to pay for damage
that you didn’t cause.
Nói chuyện 40
Nếu bạn dự định
đi du lịch và muốn thuê một chiếc ô tô khi ở đó, thì có vài việc cần phải làm
trước khi đi. Đầu tiên là lấy 1 bằng lái xe quốc tế. Sau đó liên hệ với đại
lí thuê xe ở chỗ bạn để xem xem họ có chi nhánh ở nước ngoài không. Nếu có
thì bạn có thể thuê xe thông qua họ và tránh được những rắc rối khi kí hợp đồng
viết bằng tiếng nước ngoài. Bằng cách này bạn sẽ không bị thất vọng khi tới
nơi (du lịch) và nhận xe. Cũng đừng nóng vội mà nhảy ngay lên xe rồi lái cái
vèo đi. Đừng làm thế. Mà hãy check cái xe thật cẩn thận xem có dấu hiệu hư hỏng
nào không. Nếu có thì phải báo ngay với đại lý. Chắc chắn là bạn không muốn
trả tiền cho những hư hại mà bạn không hề gây ra đúng không?


phương pháp học từ vựng TOEIC hiệu quả