36-1 – n – AGENT
Please contact our agent in Spain for
further information.
further information.
Xin hãy liên hệ với đại điện của chúng
tôi tại Tây Ban Nha để biết thêm thông tin.
tôi tại Tây Ban Nha để biết thêm thông tin.
36-2 – n – ANNOUNCEMENT
The President made
an unexpected announcement this morning.
an unexpected announcement this morning.
Tổng thống đã đưa ra một thông báo bất
ngờ vào sáng nay.
ngờ vào sáng nay.
36-3 – v – announce
She announced the winner of the
competition to an excited audience.
competition to an excited audience.
Bà công bố người chiến thắng cuộc thi
với đám đông khán giả đang phấn khích.
với đám đông khán giả đang phấn khích.
36-4 – n – announcer
It’s usually professional radio and
television announcers and reporters that elicit criticism.
television announcers and reporters that elicit criticism.
Rất bình thường khi những phát thanh
viên đài phát thanh và truyền hình gợi
ra những lời chỉ trích.
viên đài phát thanh và truyền hình gợi
ra những lời chỉ trích.
36-5 – n – BEVERAGE
We do not sell alcoholic
beverages.
beverages.
Chúng tôi không bán đồ uống có cồn.
36-6 – n – BLANKET
I slept on the ground covered by my
blanket
blanket
Tôi đã ngủ trên sàn nhà với chiếc chăn
đắp trên mình.
đắp trên mình.
36-7 – n – BOARD
As soon as I was on board, I began to
have second thoughts about leaving.
have second thoughts about leaving.
Ngay khi ở trên boong tàu, tôi bắt đầu
có những suy nghĩ thứ hai về việc rời đi.
có những suy nghĩ thứ hai về việc rời đi.
36-8 – v – board
At London airport she boarded a plane to
Australia.
Australia.
Tại sân bay London, cô ta đã lên máy bay
tới Úc.
tới Úc.
36-9 – adj – onboard
In the future, cars equipped with
on-board computers will be able to detect and avoid traffic jams
automatically.
on-board computers will be able to detect and avoid traffic jams
automatically.
Trong tương lai, những chiếc ô tô được
trang bị máy tính trên xe sẽ có thể tự động phát hiện và tránh tắc nghẽn giao
thông.
trang bị máy tính trên xe sẽ có thể tự động phát hiện và tránh tắc nghẽn giao
thông.
36-10 – v – CLAIM
The police said that if no one claims
the watch, you can keep it.
the watch, you can keep it.
Cảnh sát nói rằng nếu không ai nhận
chiếc đồng hồ thì bạn có thể giữ nó.
chiếc đồng hồ thì bạn có thể giữ nó.
36-11 – n – claim
After her house was burgled, she made a
claim on
her insurance.
claim on
her insurance.
Sau khi nhà cô bị trộm đột nhập, cô đã
yêu cầu một khoản bảo hiểm.
yêu cầu một khoản bảo hiểm.
36-12 – n – claimant
Both the claimants and the defendants
are in business for the purpose of making a profit.
are in business for the purpose of making a profit.
Cả nguyên đơn và bị đơn đều kinh doanh
với mục đích tạo ra lợi nhuận.
với mục đích tạo ra lợi nhuận.
36-13 – v – DELAY
My plane was delayed by an hour.
Chuyến bay của tôi đã bị hoãn 1 tiếng.
36-14 – n – delay
There has been a delay in the
book’s publication.
book’s publication.
Hiện đã có một sự chậm trể trong việc
xuất bản cuốn sách.
xuất bản cuốn sách.
36-15 – v – DEPART
The plane departs at 6.00 a.m.
Chuyến bay cất cánh lúc 6 giờ sáng.
36-16 – n – departure
Our departure was delayed because of bad
weather.
weather.
Giờ khởi hành của chúng tôi bị hoãn lại
vì thời tiết xấu.
vì thời tiết xấu.
36-17 – adj – departed
The old man talked about the departed
triumphs of his youth.
triumphs of his youth.
Người đàn ông lớn tuổi kể về những chiến
thắng đã qua khi ông còn trẻ.
thắng đã qua khi ông còn trẻ.
36-18 – n – EMBARKATION
You’ll be asked for those documents on
embarkation.
embarkation.
Bạn sẽ được yêu cầu đưa ra những giấy tờ
này khi lên tàu.
này khi lên tàu.
36-19 – v – embark
We embarked at Liverpool for New York.
Chúng tôi lên tàu ở Liverpool để tới New
York.
York.
36-20 – n – ITINERARY
The tour operator will arrange transport
and plan your itinerary.
and plan your itinerary.
Các nhà điều hành tour sẽ sắp xếp việc
di chuyển và lên kế hoạch hành trình cho bạn.
di chuyển và lên kế hoạch hành trình cho bạn.
36-21 – v – PROHIBIT
Motor vehicles are prohibited from
driving in the town centre.
driving in the town centre.
Các phương tiện gắn máy bị cấm lưu hành
trong trung tâm thị trấn.
trong trung tâm thị trấn.
36-22 – n – prohibition
London Transport has announced a
prohibition on smoking on buses.
prohibition on smoking on buses.
Sở giao thông vận tải London thông báo
lệnh cấm hút thuốc trên xe buýt.
lệnh cấm hút thuốc trên xe buýt.
36-23 – adj – prohibitive
Hotel prices in the major cities are
high but not prohibitive.
high but not prohibitive.
Giá khách sạn ở các thành phố lớn cao
nhưng không đến nỗi không chi trả được.
nhưng không đến nỗi không chi trả được.
36-24 – av – prohibitively
Property in the area tends to be
prohibitively expensive
prohibitively expensive
Bất động sản trong khu vực có xu hướng
đắt không chi trả nổi.
đắt không chi trả nổi.
36-25 – adj – VALID
My way of thinking might be different
from yours, but it’s equally valid.
from yours, but it’s equally valid.
Các suy nghĩ của tôi có thể khác của bạn
nhưng chúng có giá trị ngang nhau.
nhưng chúng có giá trị ngang nhau.
36-26 – v – validate
It is a one-year course validated by
London’s City University.
London’s City University.
Đó là khóa học có hiệu lực một năm bởi
Đại học thành phố London.
Đại học thành phố London.
36-27 – n – validation
External validation of the teachers’
assessments is recommended.
assessments is recommended.
Sự xác nhận bên ngoài trong các đánh giá
của giáo viên rất được khuyến khích.
của giáo viên rất được khuyến khích.
Conversations
36: GENERAL TRAVEL (M): Even though the computer says we have five of
these bedspreads left, I’d like you to go to the stockroom and verify that for me. (W): If the computer says we have five, why would
there be any discrepancy? (M): Sometimes there are adjustments to the
inventory. I don’t want to tell this customer that we have a bedspread if we are out of stock. (W): All right. I’ll check the stockroom myself and
let you know right away. |
HỘI THOẠI 36: TỔNG
QUAN DU LỊCH (M):
Mặc dù máy báo là chúng ta chỉ còn lại 5 chiếc khăn trải giường, tôi vẫn muốn cô xuống kho và xác minh lại cho tôi. (W):
Nếu máy đã báo chúng ta còn lại năm, vậy sao lại có sự khác nhau được chứ? (M):
Thỉnh thoáng có một số điều chỉnh đối với hàng tồn kho. Tôi không muốn nói với khách hàng là chúng ta còn khăn trải giường nhưng trên thực tế là hết mất rồi. (W):
Được. Vậy tôi sẽ xuống nhà kho kiểm tra lại và báo với anh ngay sau đó. |
Talks 36
Welcome to
flight one fifteen. We will begin embarkation in five minutes. Please have a valid passport and ticket ready to show the flight attendant as you board. The itinerary for our trip today includes a thirty-minute stop in Chicago before we continue on to Los Angeles. We are scheduled for takeoff in twenty minutes, and since the captain has announced that he expects no delays in our trip, we should be departing on time. Please remember that once you are on board the plane, use of cell phones is prohibited until after we have taken off. We will begin our beverage service soon after takeoff, and lunch will be served later on, Have a pleasant flight. |
Nói chuyện 36
Chào mừng mọi
người trong chuyến bay một giờ mười lăm. Chúng ta sẽ bắt đầu lên máy bay trong năm phút nữa. Hãy chuẩn bị sẵn hộ chiếu và vé hợp lệ để trình cho tiếp viên khi bạn lên máy bay. Hành trình của chuyến đi hôm nay bao gồm dừng ba mươi phút ở Chicago trước khi tiếp tục đến Los Angeles. Theo lịch trình, máy bay sẽ cất cánh trong hai mươi phút nữa, và bởi vì phi công thông báo rằng anh ấy mong muốn không có sự chậm trễ trong hành trình của chúng ta, chúng ta nên khởi hành đúng giờ. Hãy ghi nhớ rằng khi đã lên máy bay, bạn không được phép dùng điện thoại di động cho đến khi máy bay đã cất cánh. Chúng tôi sẽ bắt đầu phục vụ đồ uống ngay sau khi máy bay cất cánh, và bữa ăn trưa sẽ được phục vụ ngay sau đó. Chúc mọi người có một chuyến bay dễ chịu |