25 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản

25 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản

25 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản là những câu bình thường mọi người hay nói, dễ dàng có thể học nhanh để giao tiếp được.

NHỮNG CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG ĐƠN GIẢN

1. 你好 nǐhǎo (ní hảo) Xin chào

2. 再見 zàijiàn (chai chen) Tạm biệt

3. 謝謝 xiēxie (xia xịa) Cảm ơn

4. 對不起 duìbùqǐ (tuây pu chỉ) Xin lỗi

5. 我能做 wǒ néng zuò (ủa nấng chua) Tôi có thể làm được

6. 你錯了 nǐ cuò le (nỉ chua lơ) Bạn sai rồi

7. 你對了 nǐ duì le (nỉ tuây lơ) Bạn đúng rồi

8. 我明白了 wò míng bái le (ủa mính pái lơ) Tôi hiểu rồi

9. 小心點 xiǎoxīn diǎn (xẻo xin tẻn) Cẩn thận một chút

10. 小聲一點 xiǎoshēng diǎn (xẻo sâng tẻn) Nói nhỏ một chút

11. 大聲一點 dà shēng diǎn (ta sâng tẻn) Nói to một chút

12. 麻煩你了 máfán nǐ le (má phản nỉ lơ) Làm phiền bạn rồi

13. 加油 jià yóu (cha yếu) Cố lên

14. 沒事 méi shì (mấy sư) Không có gì

15. 你說什麼? nǐ shuō shénme? (nỉ suô sấn mơ?) Bạn nói gì vậy?

16. 我知道了 wǒ zhì dào le (ủa trư tao lơ) Tôi biết rồi

17. 這是真的 zhè shì zhēn de (trưa sư trân tợ) Điều này đúng đấy

18. 那太好啦 nà tài hǎo la (na thai hảo la) Vậy thì tốt quá

19. 跟我來吧 gēn wǒ lái ba (cân ủa lái pa) Đi với tôi nào

20. 慢一點 màn yī diǎn (man y tẻn) Chậm một chút

21. 快一點吧 kuài yī diǎn (khoai y tẻn) Nhanh một chút

22. 我回來了 wǒ huílái le (ủa huấy lái lơ) Tôi về rồi đây

23. 有你真好 yǒu nǐ zhēn hǎo (yếu nỉ trân hảo) Có bạn thật tốt quá

24.辛苦你了 xìngkǔ nǐ le (xing khú nỉ lơ) Vất vả cho bạn rồi

25. 互相幫助 hù xiàng bāng zhù (hu xeng pang tru) Giúp đỡ nhau

Xem chi tiết video để học cách đọc các câu trên chính xác

25 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *